MUA | BÁN | |
AUD | 15386.41 | 16131.86 |
CAD | 17223.74 | 18058.21 |
CHF | 23161.62 | 24283.77 |
DKK | 0 | 3531.88 |
EUR | 24960.98 | 26533.06 |
GBP | 29534.14 | 30656.9 |
HKD | 2906.04 | 3028.6 |
INR | 0 | 340.14 |
JPY | 202.02 | 214.74 |
KRW | 18.01 | 21.12 |
KWD | 0 | 79758.97 |
MYR | 0 | 5808.39 |
NOK | 0 | 2658.47 |
RUB | 0 | 418.79 |
SAR | 0 | 6457 |
SEK | 0 | 2503.05 |
SGD | 16755.29 | 17427.08 |
THB | 666.2 | 786.99 |
USD | 23075 | 23245 |
Bao gồm: Bàn 6 chỗ ngồi: 01 cái; 06 Ghế xếp
Kích thước: (1.800 x 1.200 x 1.200)mm (±5%).
Vật liệu: Khung sắt (30 x 30)mm sơn tĩnh điện, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, vách ngăn bằng gỗ cao su ghép dày 15mm.
Bàn thư viện 6 khoang có vách ngăn gỗ giữa các khoang.
Ghế xếp:
Kích thước mặt ghế: (420 x 500)mm, lưng tựa (420 x 170)mm.
Cao đến mặt ghế 450mm, cao đến lưng tựa ghế 790mm.
Vật liệu: Ghế xếp mặt ghế và lưng tựa bằng nhựa, chân sắt dày 1,2mm. Chân sắt chữ nhật (13 x 26)mm, sơn tĩnh điện. Liên kết bằng vít và mối hàn.
Ghế dạng xếp gọn để dễ dàng vận chuyển và bảo quản.